Mẫu xe Chevrolet Orlando cơ bản được đánh dấu biểu tượng LS, và là bất cứ điều gì đó nhưng mang tính cơ bản. Trang thiết bị tiêu chuẩn bao gồm ESC (hệ thống cân bằng điện tử), điều hòa không khí, đèn pha bên trong, cửa sổ và gương điện tử, khóa trung tâm điều khiển từ xa, 6 túi khí, 3 gói năng lượng 12v, cửa sổ được sơn màu và vô lăng có thể điều chỉnh.
Nó cũng bao gồm 2 sự đổi mới thông minh – một gương cửa quan sát sau bổ sung cho phép cả người điều khiển và hành khách quan sát tất cả những vị trí của xe, và một không gian kín đáo được ẩn giấu cực kì thông minh đằng sau stereo fascia, địa điểm hoàn hảo để làm khuất các máy MP3, điện thoại và iPod ra khỏi tầm mắt. Mẫu LS có sẵn với động cơ xăng 1.8l 141PS, hoặc một động cơ diesel 2.0 130PS mới, gần đây chúng cũng trang bị với hộp số sàn 6 cấp như tiêu chuẩn.
Mẫu LT được tải với bộ kit mạnh mẽ hơn. Cũng như trang thiết bị LS tiêu chuẩn, chúng trang bị bộ cảm biến khoảng cách đậu xe phía sau, cổng USB, la zăng hợp kim 16 inch, điều khiển theo thời tiết, tay cầm cửa hậu mạ crom, chỗ để tay của người lái, vô lăng được bọc da, đèn sương mù trước, cửa sổ sau điện tử và hệ thống âm thành được nâng cấp với hệ điều khiển âm thanh trên vô lăng.
Bên cạnh đó, mẫu LT có thể được trang bị với động cơ Orlando mạnh mẽ nhất, một động cơ diesel 2.0l 163PS với hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp như một tùy chọn.
Mẫu xe LTZ dẫn đầu trong dòng, cũn được cung cấp với một sự lựa chọn của tất cả 3 tùy chọn động cơ, cùng với nhiều trang thiết bị tốt bên trong xe làm ngạc nhiên.
Những trang bị này bao gồm la zăng hợp kim 17 inch độc đáo, điều khiển hành trình tự động, gương quan sát sau sắc điện, đèn pha và cần gạt nước tự động, chiếu sáng mảng xanh, bảng điều khiển trung tâm màu đen bóng, gương cửa gập bằng điện, gian hành lý sau và chi tiết thân xe mạ crom.
Những người mua mẫu xe LTZ động cơ diesel cũng có thể trang bị một gói Executive tùy chọn, với giá 2000 Bảng Anh. Gói này trang bị thêm ghế ngồi trước được sưởi ấm, bọc da toàn diện, hệ thống chỉ dẫn vệ tinh và la zăng hợp kim 18 inch thông minh.
Orlando cũng có lợi từ tỉ suất nhóm bảo hiểm tốt nhất trong dòng – có có mẫu MPV 7 chỗ nào khác có thể phù hợp với đặc tính 10E T1 của mẫu động cơ xăng 1.8l. trong khi mẫu động cơ diesel 130PS 2.0l là dòng 14E T1 và mẫu động cơ diesel 163PS 2.0l là dòng 16E T1.
Danh sách mức giá và đặc tính kỹ thuật toàn diện bên dưới (tất cả mức giá bao gồm 20% VAT, từ ngày 1/1 năm 2011):
Engine Trans CO2 P11D OTR P11D ở mức 20% P11D ở mức 40%
LS động cơ xăng 1.8, hộp số sàn 172 23% £16,395 £740.14 £1,480.28
2.0 VCDi (130PS) hộp số sàn 159 23% £17,645 £802.01 £1,604.02
LT động cơ xăng 1.8, hộp số sàn 172 23% £17,395 £786.14 £1,572.28
2.0 VCDi (130PS), hộp số sàn 159 23% £18,645 £848.01 £1,696.02
2.0 VCDi (163PS), hộp số tự động 186 29% £20,395 £1,155.07 £2,310.14
LTZ động cơ xăng 1.8, hộp số sàn 172 23% £18,195 £822.94 £1,645.88
2.0 VCDi (163PS), hộp số sàn 159 23% £20,195 £919.31 £1,838.62
2.0 VCDi (163PS), hộp số tự động 186 29% £21,195 £1,201.47 £2,402.94
LTZ với gói Exec Pack 2.0 VCDi (163PS), hộp số sàn 159 23% £22,195 £1,011.31 £2,022.62
2.0 VCDi (163PS), hộp số tự động 186 29% £23,195 £1,317.47 £2,634.94
Mẫu xe Orlando
Động cơ xăng 1.8l 2.0 VCDi
(130PS) 2.0 VCDi
(163PS), hộp số sàn 2.0 VCDi
(163PS), hộp số tự động
TÍNH NĂNG & LƯỢNG NHIÊN LIỆU TIÊU DÙNG
Tốc độ cực đại (mph) 114 121 121 111
Thời gian tăng tốc từ 0-60 mph (giây) 11.2 9.9 9.7 10.6
Lượng nhiên liệu tiêu dùng MVEG (mpg):
Thành phố: 29.1 35.8 35.8 30.4
Ngoài thành phố: 47.9 57.7 57.7 49.6
Đường kết hợp 38.7 47.1 47.1 40.4
Lượng khí thải CO2 (g/km) 172 159 159 186
Tiêu chuẩn khí thải: Euro V